1 |
biến cố Sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân. | : '''''Biến cố''' lịch sử.'' | : ''Gây những '''biến cố''' lớn.'' | Việc xảy ra có tính ngẫu nhiên. | : ''Đề phòn [..]
|
2 |
biến cốdt. 1. Sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân: biến cố lịch sử gây những biến cố lớn. 2. Việc xảy ra có tính ngẫu nhiên: đề phòng các biến cố trong quá trình [..]
|
3 |
biến cốTrong lí thuyết xác suất, một biến cố (event) là một tập các kết quả đầu ra (outcomes) (hay còn gọi là một tập con của không gian mẫu) mà tương ứng với nó người ta sẽ gán kèm với một số thực (hay còn [..]
|
4 |
biến cốsự việc xảy ra có tác động lớn đến đời sống gặp biến cố
|
5 |
biến cốdt. 1. Sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân: biến cố lịch sử gây những biến cố lớn. 2. Việc xảy ra có tính ngẫu nhiên: đề phòng các biến cố trong quá trình vận hành.
|
<< TRUNG SINH | bot >> |